網頁

2013年3月30日 星期六

越來越有趣 第四課:問好 (Bài 4: Chào hỏi)




第一章節字母與發音到第三課告一個段落,
接下來進入到第二章:日常生活(Chương 2: Đời sống thường ngày),
對於學任何語言來說,能進行對話是非常重要的,大家一起加油唷!


  • 詞彙 Từ

          - 您好: Xin Chào

          - 爺爺好(先生好): Chào ông

          - 奶奶好(女士好): Chào bà

          - 阿姨好(小姐好): Chào cô

          - 伯伯好: Chào bác

          - 哥哥好: Chào anh

          - 姐姐好: Chào chị

          - 謝謝: Cảm ơn

          - 對不起: Xin lỗi

          - 再見: Tạm biệt


  • 練習 Luyện tập

          - 輪流用越南語自我介紹
             Xin chào, em là ..............

          例:您好,我是南(我叫南)
        Xin chào, em là Nam.

          *Em, 向長輩或是老師自我介紹時使用


  • 朗讀 Đọc

          Chim gặp bác chào mào - chào bác

          Chim gặp cô sơn ca - chào cô

          Chim gặp anh chích chỏe - chào anh

          Chim gặp chị sáo nâu - chào chị


          *小鳥名字: Chim chào mào, Chim sơn ca, Chim chích chỏe, Chim sáo nâu
             *一首越南兒歌: Một bài hát thiếu nhi của Việt Nam - Chim Vành khuyên
             *音樂家、作曲家: sáng tác nhạc sỹ



2013年3月26日 星期二

越來越有趣 第三課:聲調 (Bài 3: Thanh điệu)




  a : 平聲    ả : 問聲
  à : 玄聲    ã : 跌聲
  á : 銳聲    ạ : 重聲


  • 聲調符號放在元音上下。

    Thanh điệu nằm ở vi trí trên hoặc dưới của nguyên âm.

     la  là  lá

       lả  lã  lạ


  • 練習。
    Luyện tập.


    ba bà bá bả bã bạ

       ca cà cá cả cã cạ

       ha hà há hả hã hạ


       ma mà má mả mã mạ

       na nà ná nả nã nạ

       ta tà tá tả tã tạ


       va và vá vả vã vạ

       xa xà xá xả xã xạ