網頁

2013年5月30日 星期四

越來越有趣 第九課: 四季 (Bài 9: Bốn mùa)





  • Từ 詞彙

  Mùa xuân 春天      Lạnh 冷
  Mùa hạ 夏天         Nóng 熱
  Mùa thu 秋天        Mưa 下雨
  Mùa đông  冬天       Nắng 晴朗


  • Luyện tập 練習

  輪流說說,你最喜歡哪個季節? (例: Em thích mùa xuân. 我喜歡春天)


  • Đọc 朗讀
  (越南兒歌 - Bài hát mùa xuân ơi - sáng tác Nguyễn Ngọc Thiện)


  Xuân xuân ơi xuân đã về. 春天啊春天回來了。

  Có nỗi vui nào vui hơn ngày xuân đến? 有什麼比春天回來更令人快樂?
 
  Xuân xuân ơi xuân đã về. 春天啊春天回來了。

  Tiếng chúc giao thừa mừng đón mùa xuân. 除夕賀春聲中迎接春天回。


  • 越南兒歌 - 水果 Quả

  Quả gì mà chua chua thế ? 什麼水果酸酸的?

  Xin thưa rằng quả khế. 請回答是楊桃啊。

  Ăn vào thì chắc là chua. 吃了應該是酸的。

  Vâng Vâng chua thì để nấu canh chua. 是的如果酸就煮酸湯。



  Quả gì mà da cưng cứng ? 什麼水果皮硬硬?

  Xin thưa rằng quả trứng. 請回答是雞蛋啊。

  Ăn vào thì nó làm sao? 吃了他會怎麼樣?

  Không sao ăn vào thì sẽ thêm cao. 沒關係吃了長高高。



  Quả gì mà bao nhiêu áo? 什麼水果多少衣?

  Xin thưa rằng quả pháo. 請回答是鞭炮啊。

  Ăn vào thì chắc là dai? 吃了應該很韌吧?

  Không dai nhưng mà thủng điếc hai tai. 不韌但兩耳會震聾。


  
  Quả gì mà lăn lông lốc? 什麼水果骨碌轉?

        Xin thưa rằng quả bóng. 請回答是皮球啊。

        sao mà quả bóng lại lăn? 為何皮球轉啊轉?

        do chân bao ngừời cùng đá trên sân. 因為很多人場上踢。

      

  Quả gì mà gai chi chít? 什麼水果帶刺針?

  Xin thưa rằng quả mít. 請回答是波羅蜜。

  Ăn vào thì chắc là đau? 吃了應該很痛吧?

  Không đau thơm lừng tận mấy hôm sau. 不痛會香留兩三天。




  Quả gì mà to to nhất? 什麼水果最最大?

  Xin thưa rằng quả đất. 請回答是地球啊。

  To bằng quả mít mật không? 有沒有比波羅密大?

  To hơn to bằng đỉnh núi Thái Sơn. 比泰山頂還要高大。


2013年5月17日 星期五

越來越有趣 第八課: 交通工具 (Bài 8: Phương tiện giao thông)




  • Từ 詞彙
  Thuyền 船      Tàu hỏa 火車
  Xe đạp 腳踏車    Xích lô 三輪車
  Ô tô 汽車      Xe máy 機車
  Máy bay 飛機              Tàu cao tốc 高鐵
  
  • Luyện tập 練習
  Em thường đi học bằng xe máy.
  我常常騎機車去上學
 
  Em thích đi máy bay.
  我喜歡坐飛機

  • Đọc 朗讀
  Dung dăng dung dẻ vui vẻ đi chơi.
  走走走開心去玩

  Đèn đỏ báo rồi bạn chờ đi nhé!
  紅燈亮了要停步

  Dung dăng dung dẻ vui vẻ đi chơi.
  走走走開心去玩

  Đèn xanh đã mời bạn ơi đi nhé!
  綠燈有請一起走


  • 越南兒歌 Bài hát - Đèn xanh đèn đỏ (Nhạc sỹ 歌手-Lương Bằng Vinh & Ngô Quốc Chính )



2013年5月2日 星期四

越來越有趣 第七課:色彩 (Bài 7: Màu sắc)




  • 詞彙 Từ

   Trắng 白色         Nâu 咖啡色
   Xanh lam 藍色       Đỏ 紅色
   Vàng 黃色       Hồng 粉紅色
   Xanh lục 綠色        Đen 黑色
   Tím 紫色

  • 練習 Luyện tập
   
   Bẩu trời có màu gì ?
   天空是什麼顏色?

   Lá cây có màu gì ?
   葉子是什麼顏色?

   Quốc kỳ của Việt Nam có màu gì ?
   越南國旗是什麼顏色?

   Quốc kỳ Đài Loan (THDQ) có màu gì ?
   中華民國國旗是什麼顏色?
   
   Bông hoa này màu gì ?
   這朵花是什麼顏色?


  • 朗讀 Đọc 

   Bẩu trời xanh xanh.
   藍色的天空

   Mây trắng nắng vàng
   白雲和黃色陽光

   Trong vườn hoa hồng
   園子有粉紅色的花

   Táo đỏ cà tim
    紅色蘋果和紫色茄子




2013年4月24日 星期三

越來越有趣 第六課:數字 (Bài 6: Số đếm)





  • 詞彙 Tứ 

   1: Một    6: Sáu 
   2: Hai     7: Bảy
   3: Ba      8: Tám
   4: Bốn    9: Chín
   5: Năm     10: Mười

  • 練習 Luyện tập 

             九隻小豬: Ủn à ủn ìn Chín chú lợn con

             有幾隻鳥? Có mấy chú chim?

             有幾隻魚? Có mấy con cá?

             有幾顆星星? Có mấy ngôi sao?

             這棟大樓有幾層樓? Tòa nhà nây câo mấy tấng?

             有幾隻兔子? Có mấy con thỏ?

             有幾隻螃蟹? Có mấy con cua?

     
  • 朗讀 Đọc
               爸爸伸手要我數 Ba đưa tay bảo con đếm

               一二三四五 Một Hai Ba Bốn Năm 

               六七八九十 Sáu Bảy Tám Chín Mười

              總共十根手指頭 Tồng cộng mười ngón tay

2013年4月11日 星期四

越來越有趣 第五課:家庭 (Bài 5: Gia đình)




  • 詞彙 Từ

          奶奶 Bà nội    外婆 Bà ngoại
   
          爺爺 Ông nội     外公 Ông ngoại

          爸爸 Ba                媽媽 Mẹ

          姐姐 Chị               哥哥 Anh

          妹妹 Em gái          弟弟 Em trai


  • 練習 Luyện tập 

          輪流用越南語自我介紹家庭成員
          
          ex: Gia đình em có 6 ngưởi. (我家有六個人。)


  • 朗讀 Đọc

          父親之功如泰山 Công cha như núi Thái Sơn 
          母親之義比水源 Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra


  • 越南兒歌 - Cả nhà thương nhau

           爸爸疼我,因為我像媽媽 Ba thương con, vì con giống mẹ

           媽媽疼我,因為我像爸爸 Mẹ thương con, vì con giống ba

           我們全家人都互相疼愛 Cả nhà ta cùng thương yêu nhau

           遠離就想念,靠近就歡笑 Xa là nhớ gần nhau là cười


       



2013年3月30日 星期六

越來越有趣 第四課:問好 (Bài 4: Chào hỏi)




第一章節字母與發音到第三課告一個段落,
接下來進入到第二章:日常生活(Chương 2: Đời sống thường ngày),
對於學任何語言來說,能進行對話是非常重要的,大家一起加油唷!


  • 詞彙 Từ

          - 您好: Xin Chào

          - 爺爺好(先生好): Chào ông

          - 奶奶好(女士好): Chào bà

          - 阿姨好(小姐好): Chào cô

          - 伯伯好: Chào bác

          - 哥哥好: Chào anh

          - 姐姐好: Chào chị

          - 謝謝: Cảm ơn

          - 對不起: Xin lỗi

          - 再見: Tạm biệt


  • 練習 Luyện tập

          - 輪流用越南語自我介紹
             Xin chào, em là ..............

          例:您好,我是南(我叫南)
        Xin chào, em là Nam.

          *Em, 向長輩或是老師自我介紹時使用


  • 朗讀 Đọc

          Chim gặp bác chào mào - chào bác

          Chim gặp cô sơn ca - chào cô

          Chim gặp anh chích chỏe - chào anh

          Chim gặp chị sáo nâu - chào chị


          *小鳥名字: Chim chào mào, Chim sơn ca, Chim chích chỏe, Chim sáo nâu
             *一首越南兒歌: Một bài hát thiếu nhi của Việt Nam - Chim Vành khuyên
             *音樂家、作曲家: sáng tác nhạc sỹ



2013年3月26日 星期二

越來越有趣 第三課:聲調 (Bài 3: Thanh điệu)




  a : 平聲    ả : 問聲
  à : 玄聲    ã : 跌聲
  á : 銳聲    ạ : 重聲


  • 聲調符號放在元音上下。

    Thanh điệu nằm ở vi trí trên hoặc dưới của nguyên âm.

     la  là  lá

       lả  lã  lạ


  • 練習。
    Luyện tập.


    ba bà bá bả bã bạ

       ca cà cá cả cã cạ

       ha hà há hả hã hạ


       ma mà má mả mã mạ

       na nà ná nả nã nạ

       ta tà tá tả tã tạ


       va và vá vả vã vạ

       xa xà xá xả xã xạ


2013年3月19日 星期二

越來越有趣 第二課:發音 (Bài 2: Phát âm)





  • 越南語有12個元音(或稱韻母)。
    Tiếng Việt có 12 nguyên âm.

      a (anh: 哥哥)      ă (ăn: 吃)
      â (âm: 音)        e (em: 妹妹、弟弟)
      ê (êm: 柔軟)       i (im: 安靜)
      o (ong: 蜜蜂)      ô (ông: 爺爺)
      ơ (ớt: 辣椒)        u (úc: 澳洲)
      ư (ưa: 喜愛)       y (yêu: 愛)



  • 有17個單輔音聲母。
    có 17 phụ âm đơn.

           b (bà: 奶奶、女士)                           c (cá: 魚)
           d (dạ: 是,用以回答長輩)                 đ (đi: 去)
           g (gà: 雞)                                        h (hè: 夏天)
           k (kim: 針)                                       l (lá: 葉子)
           m (mẹ: 媽媽)                                   n (nói: 說)
           p (pin: 電池)                                    q (quần: 褲子)  *q一定與u結合
           r (run: 發抖)                                     s (sợ: 害怕)
           t (tiền: 錢幣)                                    v (vui: 高興)
           x (xa: 遠)



  • 有11個雙輔音聲母。
    có 11 phụ âm kép.

           ch (cho: 給)                              gh (ghế: 椅子)
           kh (khó: 難)                              nh (nhà: 家)
           ph (phở: 河粉)                          th (thư: 書信)
           ng (ngã: 跌倒)                          ngh (nghe: 聽)
           gi (gió: 風)                                tr (trời: 天)
           qu (quen: 認識)











2013年3月12日 星期二

越來越有趣 第一課: 字母 (Bài 1: Chữ cái)





越南語共有29個字母,每個字母都有大寫和小寫。
Tiếng Việt có 29 chữ cái, mỗi chữ cái có thể viết Hoa hoặc viết thường.


A a  Ă ă   Â â  B b  C c  D d

Đ đ  E e  Ê ê  G g  H h  I i

K k  L l  M m  N n  O o  Ô ô

Ơ ơ  P p  Q q  R r  S s  T t

U u  Ư ư  V v  X x  Y y 






2013年3月5日 星期二

2013蓮香老師 越來越有趣教學





越來越有趣,越語基礎教材

此本教材主要包含兩個內容:
第一單元:越語字母、發音與聲調
第二單元:六個不同主題的課文。並以最主要的句子作為課文標題;
     每一課包含三個內容,分別為詞彙、練習、讀讀看。

這是為國小學童學習越語使用的第一冊教材,
希望在不久的將來,相關單位能夠創造條件,
繼續編纂與出版提升學童越語程度的教材,
以使學童們進一步累積更多的越語知識與能力,
更有自信地如同使用母語般使用越語,而非第二外語。

目次

第一章:字母與發音
Chương 1:Chữ cái và phát âm

  • 第一課:字母

     Bài 1:Chữ cái

  • 第二課:發音

           Bài 2:phát âm 

  • 第三課:聲調

     Bài 3:Thanh điệu


第二章:日常生活
Chương 2:Đời sống thường ngày

  • 第四課:問好
           Bài 4:Chào Hỏi (Xin chào, em là Nam.)

  • 第五課:家庭
           Bài 5: Gia Đình (Gia Đình em có 6 người)

  • 第六課:數字
           Bài 6:Số Đém (Chín chú lợn con)

  • 第七課:色彩
           Bài 7:Màu sắc (Bầu trời xanh xanh)

  • 第八課:交通工具
           Bài 8:Phương tiện giao thông (Em thích đi máy bay)

  • 第九課:四季
           Bài 9:Bốn mùa (Xuân xuân ơi Xuân đã về)