網頁

2013年3月19日 星期二

越來越有趣 第二課:發音 (Bài 2: Phát âm)





  • 越南語有12個元音(或稱韻母)。
    Tiếng Việt có 12 nguyên âm.

      a (anh: 哥哥)      ă (ăn: 吃)
      â (âm: 音)        e (em: 妹妹、弟弟)
      ê (êm: 柔軟)       i (im: 安靜)
      o (ong: 蜜蜂)      ô (ông: 爺爺)
      ơ (ớt: 辣椒)        u (úc: 澳洲)
      ư (ưa: 喜愛)       y (yêu: 愛)



  • 有17個單輔音聲母。
    có 17 phụ âm đơn.

           b (bà: 奶奶、女士)                           c (cá: 魚)
           d (dạ: 是,用以回答長輩)                 đ (đi: 去)
           g (gà: 雞)                                        h (hè: 夏天)
           k (kim: 針)                                       l (lá: 葉子)
           m (mẹ: 媽媽)                                   n (nói: 說)
           p (pin: 電池)                                    q (quần: 褲子)  *q一定與u結合
           r (run: 發抖)                                     s (sợ: 害怕)
           t (tiền: 錢幣)                                    v (vui: 高興)
           x (xa: 遠)



  • 有11個雙輔音聲母。
    có 11 phụ âm kép.

           ch (cho: 給)                              gh (ghế: 椅子)
           kh (khó: 難)                              nh (nhà: 家)
           ph (phở: 河粉)                          th (thư: 書信)
           ng (ngã: 跌倒)                          ngh (nghe: 聽)
           gi (gió: 風)                                tr (trời: 天)
           qu (quen: 認識)











2013年3月12日 星期二

越來越有趣 第一課: 字母 (Bài 1: Chữ cái)





越南語共有29個字母,每個字母都有大寫和小寫。
Tiếng Việt có 29 chữ cái, mỗi chữ cái có thể viết Hoa hoặc viết thường.


A a  Ă ă   Â â  B b  C c  D d

Đ đ  E e  Ê ê  G g  H h  I i

K k  L l  M m  N n  O o  Ô ô

Ơ ơ  P p  Q q  R r  S s  T t

U u  Ư ư  V v  X x  Y y 






2013年3月5日 星期二

2013蓮香老師 越來越有趣教學





越來越有趣,越語基礎教材

此本教材主要包含兩個內容:
第一單元:越語字母、發音與聲調
第二單元:六個不同主題的課文。並以最主要的句子作為課文標題;
     每一課包含三個內容,分別為詞彙、練習、讀讀看。

這是為國小學童學習越語使用的第一冊教材,
希望在不久的將來,相關單位能夠創造條件,
繼續編纂與出版提升學童越語程度的教材,
以使學童們進一步累積更多的越語知識與能力,
更有自信地如同使用母語般使用越語,而非第二外語。

目次

第一章:字母與發音
Chương 1:Chữ cái và phát âm

  • 第一課:字母

     Bài 1:Chữ cái

  • 第二課:發音

           Bài 2:phát âm 

  • 第三課:聲調

     Bài 3:Thanh điệu


第二章:日常生活
Chương 2:Đời sống thường ngày

  • 第四課:問好
           Bài 4:Chào Hỏi (Xin chào, em là Nam.)

  • 第五課:家庭
           Bài 5: Gia Đình (Gia Đình em có 6 người)

  • 第六課:數字
           Bài 6:Số Đém (Chín chú lợn con)

  • 第七課:色彩
           Bài 7:Màu sắc (Bầu trời xanh xanh)

  • 第八課:交通工具
           Bài 8:Phương tiện giao thông (Em thích đi máy bay)

  • 第九課:四季
           Bài 9:Bốn mùa (Xuân xuân ơi Xuân đã về)





2012年7月23日 星期一

越南經典兒歌: quả 水果



歌詞:
Quả gì mà chua chua thế

Xin thưa rằng quả khế
Ăn vào thì chắc là chua
Vâng vâng, chua thì để nấu canh chua

Quả gì mà da cưng cứng
Xin thưa rằng quả trứng
Ăn vào thì nó làm sao
Không sao, ăn vào người nó thêm cao

Quả gì mặc bao nhiêu áo
Xin thưa rằng quả pháo
Ăn vào thì chắc là dai
Không dai, nhưng mà nổ điếc hai tai

Quả gì mà lăn lông lốc
Xin thưa rằng quả bóng
Sao mà quả bóng lại lăn
Do chân, bao người cùng đá trên sân

Quả gì mà gai chi chít
Xin thưa rằng quả mít
Ăn vào thì chắc là đau
Không đau, thơm lừng tận mãi hôm sau

Quả gì mà to to nhất
Xin thưa rằng quả đất
To bằng quả mít mật không
To hơn, to bằng đỉnh núi Thái Sơn...

Quả gì mà chua chua thế, 
xin thưa rằng quả khế,
ăn vào thì chắc là chua, 
vâng vâng chua thì để nấu canh chua. 


Quả gì mà da cưng cứng, 
xin thưa rằng quả trứng, 
ăn vào thì nó làm sao, 
không sao ăn vào thì sẽ thêm cao. 


Quả gì mà bao nhiêu áo, 
xin thưa rằng quả pháo, 
ăn vào thì chắc là dai, 
không dai nhưng mà thủng điếc hai tai. 


Quả gì mà lăn lông lốc,
xin thưa rằng quả bóng,
sao mà quả bóng lại lăn, 
do chân bao người cùng đá trên sân. 


Quả gì mà gai chi chít, 
xin thưa rằng quả mít, 
ăn vào thì chắc là đau, 
không đau thơm lừng tận mấy hôm sau. 


Quả gì mà to to nhất, 
xin thưa rằng quả đất, 
to bằng quả mít mật không, 
to hơn to bằng đỉnh núi Thái Sơn.

中文歌詞:

什麼水果酸酸的
請回答是楊桃啊
吃了應該是酸的
是的如果酸就煮酸湯


什麼水果皮硬硬
請回答是雞蛋啊
吃了它會怎麼樣
沒關係吃了長高高


什麼水果多少衣
請回答是鞭炮啊
吃了應該很韌吧
不韌但兩耳會震聾


什麼水果骨碌轉
請回答是皮球啊
為何皮球轉啊轉
因為很多人場上踢


什麼水果帶刺針
請回答是波羅蜜
吃了應該很痛吧
不痛會香留兩三天


什麼水果最最大
請回答是地球啊
有沒比波羅蜜大
比泰山頂還要高大

越南流行歌曲: Bản sắc Việt Nam 越南本色, 歌手/Mr.T



歌詞:

Welcome to Việt Nam ! Bản sắc VN 20
Welcome to Việt Nam ! Đất nước VN 1 dân tộc phi phàm
Welcome to Việt Nam ! Người dân VN con rồng cháu tiên
Welcome to Việt Nam !!!

Bạn chưa từng có dịp được đặt chân đến với đất nước Viêt Nạm
Hãy để bài hát của tôi làm hướng dẫn viên đưa bạn đi thăm quan
Dân tộc Việt Nam người dân mến khách chào đón các bạn cùng vô vàn
Từ xưa đến nay dẫu có đổi thay nhưng kiến trúc cổ vẫn hiên ngang
Làng tranh Đông Hồ, khu phố cổ, Hồ Gươm lắng đọng nét nên thơ
Đất nước Việt Nam lịch sử lâu đời người người bên nhau xây ước mơ
Nét đẹp Việt Nam luôn chỉ có 1 những buổi chiều tà hoàng hôn xuống
Hoa sữa thơm nồng, ly trà ấm ngồi xung vầy bên nhau tan rét đông
Con cháu Vua Hùng, con cháu Bác Hồ nhiệt huyết trong tim và con rồng
Đời đời kiếp kiếp gắn chặt bên nhau chảy chung bên nhau 1 dòng máu Lạc Hồng
Đất đai màu mỡ đồng lúa xanh rờn trải dài thơm mát bên dòng sông
Bản sắc Việt Nam năm 2010 !

1000 năm qua người dân Việt Nam bên nhau dựng xây và giữ nước
Mở mang bờ cõi 4 phương sát cánh không còn 1 bóng quân xâm lược
Lịch sử hào hung khắc ghi trong tâm muôn vàn người con của Đất Việt
Qua bao tháng năm thì vẫn reo vang bài ca mang tên sự bất diệt
2010 con cháu Lạc Hồng về đây trong tâm lòng thành kính
Tay nắm chặt tay tự hào 1 dòng máu đỏ đang chảy trong tim mình
Welcome to Yeucahat.com
54 dân tộc anh em hằn sâu tục ngữ ca dao :”Lá lành đùm lá rách”
1 manh áo rét sẻ chia cũng đủ ấm lên tình người trong giá lạnh
Từ Bắc chí Nam, Địa đầu cho đến tận cùng của Tổ Quốc
Tôi vẫn sẽ đi và hát cho mọi người nghe những câu ca thân thuộc
Chào mừng các bạn đến với đất nước chúng tôi mảnh đất hình chữ S
Việt Nam nơi tôi sinh ra tương lai không xa sẽ chính là nơi của điểm hẹn !

2012年7月18日 星期三

2012北區高中第二外語營隊-輔大校園 越南語課


2012年由輔大外語系舉辦的暑期北區高中第二外語營,除了德,法,英,義,日語之外,自去年率先加入越南語,正式邁入第二年.為期三天的營隊活動,學員們初次學習六種外語的基本語法與對話,也體驗各文化間的獨特差異,在炎炎夏季開啟國際視野,也種下對於第二外語的興趣.

此次,越南語教學活動中,阮老師除了教導營隊學員基本的越南語招呼外,並特別播放2006年中國與越南合作的電影<河內 河內>,感人通俗的情節中,傳達越南與漢文化的歷史交集.歌曲教唱中, 以越南經典兒歌< Qủa>的內容,具童趣的歌詞內容與押韻的輕快旋律,令學員們朗朗上口.

2012年2月29日 星期三

Nguyễn - More Than 36 Million People 姓氏:阮,在越南超過3600萬人

Nguyễn(阮)
More Than 36 Million People

Nguyễn (阮) is the most common Vietnamese family name. By some estimates, approximately 40 percent of Vietnamese have this surname. The prevalence of Nguyễn as a family name in Vietnam extends to outside of the country where many Vietnamese have emigrated. Nguyễn is the 7th most common family name in Australia, and the 54th most common in France. In the United States, it is the 57th most common family name according to the 2000 Census, as well as the most common exclusively Asian surname.

http://www.theworldgeography.com/2012/02/10-of-most-common-surnames-in-world.html

2011年5月7日 星期六

阮蓮香老師開課消息



外語進修班「初級越南語」招生簡章

一、招生對象:凡年滿18歲或已取得大學入學資格者。
二、上課時間:100年7月4日~100年9月9日,每週四晚間18:30~21:15,共10週,30小時。
三、課程大綱及收費標準(不含書籍費),一班20人:
班 別
收費標準
(含報名費300元)
適合對象 及 課程大綱
教 師
初級越南語
4,500
本課程提供越南實用生活詞語,在10週的課程中,學員將能夠學習到聽、說、讀、寫常用的基礎越南語會話,例如:自我介紹、打招呼、購物、嗜好等。除此之外,也能透過課程內容進一步了解越南社會與文化。學習越語將對於前往越南旅遊、經商投資,或是研究台灣語客家共同文化淵源的學員有所助益。本課程以現代越南語的標準音(河內腔)為準

更詳盡之課程資料請按此下載
阮蓮香
四、報名時間及方式:
1. 電話預約報名時間:
100年6月20~24日,上午9:00~12:00,下午13:00~20:00。
2. 繳費時間:
100年6月27~29日,上午9:00~12:00,下午13:00~20:00。
3. 繳費方式:攜帶一吋照片二張(電腦列印亦可)及身分證件,
至本中心124室填寫報名表並繳交學費。
五、報名及上課地點:臺北市辛亥路二段170號,國立臺灣大學語文大樓(近辛亥路校門)。
附註:
  1. 本中心得視報名人數,調整進修班次開課事宜;各班次報名人數不足15人時,不予開班
  2. 經報名繳費後,如因故無法上課者,於開課日前提出退費申請,可辦理退還學費90%;開課後至上課次數三分之一前提出者,退還學費50%;逾上課次數三分之一者,所繳費用全數不予退還;本班因非固定連續開設之班程,恕無法辦理延期就讀,請參考本中心「學員退費及延期就讀辦法」。退費時需繳回收據正本、上課證,若由他人代為辦理退費者,除需收據正本、上課證外,尚須提供退費委託書及代理人身分證影本。收據正本遺失補印存根,必須繳交100元手續費,並填寫切結書。退費申請核准後,所退費用約於二週內以匯入收據繳款人帳戶或支票之方式退還,轉帳手續費用須自行負擔。
  3. 學費不含書籍費,學員需自行全額負擔教師指定的教科書書籍費用。
  4. 各班修業期滿,結業成績及格(60分)及上課時數符合本班規定者(缺課時數不超過上課總時數之四分之一),可申請由本中心核發結業證書、成績單或登錄「公務人員終身學習時數」。
  5. 洽詢電話:(02)3366-3419/(02)2363-0550。


阮蓮香 講師

學歷:


台灣國立暨南國際大學東南亞研究所碩士
北京語言文化大學中文系
越南國家大學歷史系

經歷:
越南國家社會科學與人文學院中國研究所研究員

現任:國立台灣大學日文系越南語講師
國立政治大學外文中心越南語講師

全球越語教學協會會員



2011年4月18日 星期一

急救越南語 Survival Phrases - Vietnamese Podcast

免費十五課的旅遊會話POD CAST,
以英語教學,有興趣的網友可以參考看看。

SurvivalPhrases.com
is an innovative and fun way of learning the Vietnamese language and culture at your own convenience and pace. Our language training system consists of free podcast audio lessons,
accompanying PDF guides,
and a vibrant user community.
Stop by SurvivalPhrases.com today to learn more!

Survival Phrases - Vietnamese Podcast
(按我 聽Podcast教學錄音)

2011年4月10日 星期日


我們為何要學越南語?

語言是通往世界的鑰匙,在全球化競爭環境下,認識任何新的語言將是台灣未來與國際接軌的競爭優勢。

就文化而言,越南,是台灣的鄰國,風俗文化相近、早期受到漢文化影響,信奉儒家,重視孝道,也善用成語。了解越語,深入越南文化,也能了解台灣自身。

就族群而言,根據相關統計,目前台灣的越僑人口逐日攀升,越僑及其子女可稱之為台灣的第五大族群。

就經濟貿易而言,近年來遠赴越南投資的台商俱增,投資金額近十年來都名列前矛。 按照住台越南經濟文化辦事處,目前在越南有250台灣公司以及5.000多投資案. 各大集團如鴻海集團 (Foxconn已投資5億), 台塑集团(Formosa Plastic Group已投資80億), 仁寶集團 ((Compal Electronics Inc.,一投資1億)),中鐵,中原(Texco)等… 各大集團都非常需要會中越流利的專家,幹部…登上某人力網站即發現,只要會講越南語,就有1300個以上的工作機會,比會其他語種吃香.



學習越南語是有其必要的!

請大家把握越語學習潮!

學習越南語,探索東方文化特色,追尋與台灣和客家的共同文化淵源。

學習越南語,能了解與結交「越」多好朋友,共同追求新的台灣族群融合大文化。

學習越南語,旅遊、研究、投資無障礙,

拼出你的超「越」能力!



你好,越南語!

Xin chào, tiếng Việt!


阮蓮香


台大/政大//輔大 越南語言與文化講師


2010年12月30日 星期四

越南占族歌曲 Hoa Đep Chămpa ( ດວງ ຈຳປາ )

Chào các bạn , tôi là Minh Nho.
Lo lám không gặp các bạn của tiếng Việt 2 rồi.
Tôi muốn giới thiệu với một bài hát,nhưng bài hát này không phaỉ là dân ca Viêt Nam.
Bài hát này là dân ca Lào,tên là " Hoa Chămpa"
Tiếng Lào là ດວງ ຈຳປາ(duang champa)

Múa đào chămpa của Lào


Hát bài hát này dùng tiếng Việt



Hoa đẹp chăm pa
Đã bao đêm ngày
Hoa đây người đấy
Hoa vẫn ngạt ngào
Thơm ngát mùi hương
Tháng năm còn vương
Ô hoa chăm pa
Bao đời em khoe
Sắc tươi trong vườn
Đã bao lâu rồi
Mà hoa vẫn đẹp
Nhất trong bản mường
Hoa đẹp xinh ơi
Hay bóng hình ai
Thiết tha yêu thương.
Ngạt ngào hương thơm
Giữ trong tâm hồn
Sắc hoa đẹp mãi
Thơm ngát làm tôi
Trăm nhớ ngàn thương
Bóng ai thầm yêu
Ơi hoa chăm pa
Tuyệt vời tỏa lan
Mãi trong tim này
Cách chia phương trời
Mà hương vẫn còn
Vấn vương lòng đây
Hoa đẹp chăm pa
Em chính người tôi
Mến yêu trọn đời.