網頁

2010年11月28日 星期日

2010年11月27日 星期六

2010年11月12日 星期五

Từ điển Anh-Việt, Việt-Anh Mơi ở Books.com

Thưa các bạn, tôi tìm ra hai từ điển mới bàng Internet ở books.com. Tôi đã đọc cuồn này ở cửa hàng sách Eslite và tôi cho ràng cuồn này rất dễ để dúng.


http://www.books.com.tw/exep/prod/booksfile.php?item=F011206076




http://www.books.com.tw/exep/prod/booksfile.php?item=F011325313


        TB

2010年9月30日 星期四

Xin Chào Việt Nam 出教學節目囉

第一課:越南語字母

策畫:阮蓮香老師
教學錄音:阮蓮香老師、蔡子培

2010年9月16日 星期四

Ha Noi Boogie




Tiếng Anh:

I used to drive around this lake I did. I did I did each Saturday with you. (girls) With you, with you ka-choo ka-choo koo. Japan on to Korea, where we'd write down our ideas who loved who – ooo ooo ooo.
We'd drive by Hanoi Amsterdam. I'd buy you chocolate ice cream with all of my dong. (girls) Your dong, your ding-a-dang-a-long-dong. I wouldn't dare to mention that I needed your attention all day long – all day long.
And we do the Hanoi boogie
It's lemon and soda, Turtle Pagoda
Oh yeah, baby shimmy shimmy shake
There's love in the autumn, ice at the bottom of my cup, my cup, my coffee coffee cup.
One day that I remember well, The sun was turning all red and falling all down. (girls) All down, all down, all down behind the old town. We stopped and then we went in to a park named after Lenin walked around – then sat down.
You asked me for a kiss. I felt so shy to tell you the truth I didn't know how. (girls) Know how, I'm pretty sure you know now! So I just sat beside you like a frightened baby tiger thinking wow – oh meow
The days are slowly marching on. The city that I adore is marching on too. (girls) Ooo-ooo Hanoi is moving on too. So take the stage and take your bows and take your birthday number thousand make it true – old and new
Still drive around this lake I do. Sill Saturday still me and still beside you. (girls) Still you, still ka-choo ka-choo koo! Some changes to the motor from a Wave to a Toyota but still blue – colour blue! Anh thường lái xe quanh ven hồ này. Anh thường đi vào thứ bảy hàng tuần cùng em. Cùng em mà thôi, ka-choo ka-choo koo. Từ Nhật Bản cho đến Hàn Quốc, nơi ta ngồi viết lời yêu - ooo ooo ooo.



Bản dịch tiếng Việt

Chúng ta đi ngang qua trường Ams. Anh mua kem sô-cô-la cho em bằng mấy đồng tiền lẻ. Mấy đồng tiền lẻ, ding-a-dang-a-long-dong. Anh cũng chẳng dám nói anh mong được em để ý suốt ngày – suốt ngày dài.
Và ta sẽ nhảy điệu bugi của đất Hà Nội. Ta sẽ uống trà chanh, rồi đi ngắm Tháp Rùa. Oh yeah, em ơi, ta cùng nhảy nào. Mùa thu tình yêu đang đến trong từng ly cà phê đá của ta.
Một ngày mà anh nhớ rất rõ, Mặt trời bỗng trở màu đỏ chói và dần dần lặn xuống. (girls) Lặn xuống, lặn xuống sau dáng dấp của khu phố cổ. Ta dừng lại và đi đến công viên Lenin để đi dạo và rồi ta cùng ngồi xuống.
Em muốn anh hôn em. Anh ngượng ngùng thú nhận anh không biết hôn thế nào. (girls) Hôn thế nào, Em chắc anh biết cách mà! Vậy nên anh ngồi sát bên em như chú hổ con sợ hãi, nghĩ thầm wow – oh meow
Những ngày dài đang chậm rãi trôi qua. Thành phố anh yêu mến cũng đang trôi theo. (girls) Ooo-ooo Hà Nội cũng đang dần biến chuyển. Hãy cùng lên sân khấu, đón nhận tràng tán thưởng và sinh nhật ngàn năm tuổi, - giấc mộng xưa và nay.
Và anh vẫn sẽ lái xe quanh hồ. Vẫn đó những thứ bảy có anh gần bên em. (girls) Vẫn là em, still ka-choo ka-choo koo! Vài sự thay đổi từ xe Wave thành ô tô Toyota – nhưng dẫu sao, nó vẫn màu xanh!

2010年9月13日 星期一


我們為何要學越南語?

語言是通往世界的鑰匙,在全球化競爭環境下,認識任何新的語言將是台灣未來與國際接軌的競爭優勢。
越南,是台灣的鄰國,風俗文化相近、早期受到漢文化影響,信奉儒家,重視孝道也善用成語,了解越語深入越南文化,也能了解台灣自身。根據相關統計目前台灣的越僑人口逐日攀升,越僑及其子女可稱之為台灣的第五大族群。就經濟貿易而言,近年來遠赴越南投資的台商俱增,投資金額近十年來都名列前矛。

學習越南語是有其必要的!
請大家把握越語學習潮!
學習越南語,探索東方文化特色,追尋與台灣和客家的共同文化淵源。
學習越南語,能了解與結交「越」多好朋友,共同追求新的台灣族群融合大文化。
學習越南語,旅遊、研究、投資無障礙,
拼出你的超「越」能力!

你好,越南語!
Xin chào, tiếng Việt!

國立台灣大學越語講師阮蓮香

2010年5月13日 星期四

2010年5月5日 星期三

Vietnamese Culture Day--Bèo Dạt Mây Trôi




Các bạn của lớp tiếng Việt hát hay lám!!!

2010年4月23日 星期五

Dân Ca Tây Bắc-- Mưa Rơi

Mưa Rơi là dân ca của khu tây bắc
(Mưa Rơi 就落雨的意思)
củng là dân Việt Nam mình yêu nhẫt
(這首是我最喜歡的越南民謠之一 當然還有Mười Thương)


www.youtube.com/v/QKmwWeIGGyI&hl=zh_TW&fs=1&">

以下是歌詞 大家可以試著唱唱看~
(由阮氏蓮香老師協助 學生李明儒 王亮琪翻譯)
Mưa rơi cho cây tốt tươi
落雨讓草木扶疏
Búp chen lá trên cành
樹枝長出了花苞與葉子
Rửng đẹp trăng hoa rung rinh theo gió
美麗森林中的花朵隨風搖曳
Bướm tung cánh bay vờn
蝴蝶展翅飛舞
Bên nương ríu rít tiếng cười
梯田中流水淙淙如人嘻笑
Bao trai gái đang no đùa
男男女女正在嬉鬧
Đầu sàn có đôi chim cu đua gáy
一對斑鳩在高腳屋頂上啼叫
Thách đôi én cùng múa vui
激起燕子們飛舞
Mưa rơi chim ướt cánh bay
落雨讓鳥的翅膀濕淋淋
Nó sa bẫy trong rừng
小鳥因此落入林中陷阱
Dâp dìu ai đi đơm cá bên suối
是誰熙熙嚷讓地在泉邊抓魚?
Nước xô nước vên bờ
河水拍打著岩岸
Trên nương hương thơm nếp vàng
梯田邊的黃糯米飯香
Măng cười hé vươn lên cùng
筍尖像微笑般隱隱抽出
Ngọt ngào hương thơm bay bay theo gió
此種甜蜜的香味隨風飄逸
NhữnG chim nướng cùng nếp thơm
烤小鳥和香糯米飯
Nhìn mà no...
光看也飽了

2010年3月22日 星期一

越南語單字表 Trình độ A, Tập I


Tôi xin chào các bạn,

Tôi đã làm xong tờ từ vựng tiếng Việt cho các bạn đọc.

Nếu có vấn đề, hãy các bạn làm ơn kể tôi ở đâu.

Cảm ơn ạ!


Côn Phong


按此下載:

越南語單字表 Trình độ A, Tập I Bài 1~13 (pdf on Google文件)


2010年2月21日 星期日

靜夜思 Tĩnh Dạ Tứ

李白的靜夜思相信是講中文的人都能背誦的唐詩之一,若是用屬於漢字文化圈中,保存許多中古漢音的越南語來朗誦,頗有一番味道。

[我的朗讀聲音檔]


床前明月光
Sàng tiền minh nguyệt quang

疑是地上霜
Nghi thị địa thượng sương

舉頭望明月
Cử đầu vọng minh nguyệt

低頭思故鄉
Đê đầu tư cố hương.