- Từ 詞彙
Mùa xuân 春天 Lạnh 冷
Mùa hạ 夏天 Nóng 熱
Mùa thu 秋天 Mưa 下雨
Mùa đông 冬天 Nắng 晴朗
- Luyện tập 練習
輪流說說,你最喜歡哪個季節? (例: Em thích mùa xuân. 我喜歡春天)
- Đọc 朗讀
(越南兒歌 - Bài hát mùa xuân ơi - sáng tác Nguyễn Ngọc Thiện)
Xuân xuân ơi xuân đã về. 春天啊春天回來了。
Có nỗi vui nào vui hơn ngày xuân đến? 有什麼比春天回來更令人快樂?
Xuân xuân ơi xuân đã về. 春天啊春天回來了。
Tiếng chúc giao thừa mừng đón mùa xuân. 除夕賀春聲中迎接春天回。
- 越南兒歌 - 水果 Quả
Quả gì mà chua chua thế ? 什麼水果酸酸的?
Xin thưa rằng quả khế. 請回答是楊桃啊。
Ăn vào thì chắc là chua. 吃了應該是酸的。
Vâng Vâng chua thì để nấu canh chua. 是的如果酸就煮酸湯。
Quả gì mà da cưng cứng ? 什麼水果皮硬硬?
Xin thưa rằng quả trứng. 請回答是雞蛋啊。
Ăn vào thì nó làm sao? 吃了他會怎麼樣?
Không sao ăn vào thì sẽ thêm cao. 沒關係吃了長高高。
Quả gì mà bao nhiêu áo? 什麼水果多少衣?
Xin thưa rằng quả pháo. 請回答是鞭炮啊。
Ăn vào thì chắc là dai? 吃了應該很韌吧?
Không dai nhưng mà thủng điếc hai tai. 不韌但兩耳會震聾。
Quả gì mà lăn lông lốc? 什麼水果骨碌轉?
Xin thưa rằng quả bóng. 請回答是皮球啊。
sao mà quả bóng lại lăn? 為何皮球轉啊轉?
do chân bao ngừời cùng đá trên sân. 因為很多人場上踢。
Quả gì mà gai chi chít? 什麼水果帶刺針?
Xin thưa rằng quả mít. 請回答是波羅蜜。
Ăn vào thì chắc là đau? 吃了應該很痛吧?
Không đau thơm lừng tận mấy hôm sau. 不痛會香留兩三天。
Quả gì mà to to nhất? 什麼水果最最大?
Xin thưa rằng quả đất. 請回答是地球啊。
To bằng quả mít mật không? 有沒有比波羅密大?
To hơn to bằng đỉnh núi Thái Sơn. 比泰山頂還要高大。